Thuật ngữ Hài_hòa_nguyên_âm

Thuật ngữ hài hòa nguyên âm mang hai nghĩa khác nhau.

Nghĩa thứ nhất, nó chỉ bất kỳ quá trình đồng hoá nguyên âm khoảng cách xa nào, bất kể tiến hoặc thoái. Khi dùng theo nghĩa này, thuật ngữ hài hòa nguyên âm đồng nghĩa với thay đổi âm (metaphony).

Nghĩa thứ hai, hài hòa nguyên âm chỉ nhắc tới hài hòa nguyên âm tiến (đầu đến cuối). Đối với hài hòa nguyên âm thoái, thuật ngữ umlaut được sử dụng. Theo nghĩa này, metaphony là thuật ngữ chung trong khi hài hòa nguyên âm và umlaut là tiểu thể loại của metaphony. Thuật ngữ umlaut còn được dùng theo một nghĩa khác để nhắc tới một loại hình phân lớp nguyên âm. Bài này sẽ dùng "hài hòa nguyên âm" cho cả hài hòa tiến và thoái.